I/
Đặc tính kỹ thuật
- Máy tự động hoàn toàn bao gồm cả
việc rửa sạch.
- Tự động chạy mẫu tích hợp với đầu
đọc mã vạch
-
Tự động cho mẫu vào, phân tích,
không đông máu
-
Nhận dạng ống: bằng bảng điều khiển
phía trước(nhập ID)
Bằng các nhãn mã vạch (mẫu thường/ tự động)
-
Cờ cảnh báo kết quả
-
Đo 24 thông số gồm phương pháp công
nghệ quang học 5 phần cho phương pháp đo 5 thành phần bạch cầu khác để đếm máu
toàn phần: WBC (80µ), RBC và PLT (70µ), thông số đếm máu toàn phần tiêu chuẩn.
-
Thông số:
CBC+
5Diff mode (22 thông số) – 2 biểu đồ: WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%,
NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW, HGB, MCH, MCHC, PLT, PCT, MPV, PDW
CBC mode (12 thông số): WBC, RBC, HCT, MCV, RDW, HGB, MCH, MCHC, PLT, PCT, MPV,
PDW
-
Phương pháp đo: trở kháng thể tích thay đổi cho
WBC, RBC, PLT
Quang phổ trắc quang cho HGB
Đo tán xạ ánh sáng 4-diff : LYM, MON, NEU, EOS
Đo tán xạ ánh sáng BASO
-
Độ mở đường kính : WBC : 80 µm, RBC/PLT : 70 µm
-
Độ mở chiều dài : WBC : 80 µm, RBC/PLT :
70 µm
-
Công nghệ lazer quang học diode đảm bảo kết quả
giá trị dài và chính xác được làm dòng thuỷ tinh đặc biệt, công nghệ cao
-
Báo hiệu kết quả chuẩn đoán
-
Hiệu chuẩn: chế độ bằng tay và tự động, vật liệu
kiểm soát đặc biệt, tùy chọn tham chiếu bên ngoài
-
Màn hình cảm ứng 600 x 800 pixel, hiển thị kết
quả qua những biểu đồ, đồ thị rõ ràng.
-
Màn hình hướng dẫn được thiết kế đặc biệt tiện
lợi: rất dễ sử dụng, thiết kế đa ngôn ngữ. Có 6 mức độ tiêu chuẩn chất lượng,
biểu đồ L-J và chức năng tự chuẩn đoán giúp người sử dụng vận hành chính xác và
tin tưởng hơn.
-
Sử dụng hoá chất: Convergys®•Dil-DIFF (20 liter)
Convergys®•Lyse-5P (5 liter)
Convergys®•Diff-5P (5 liter)
Convergys®•Hypocleaner CC (100 ml) (Emergency
cleaner)
-
Tỷ lệ pha loãng: WBC/BAS
1: 228
RBC/PLT
1:
32.000
4 DIFF
1: 250
- Dải đo
:
Thông số
|
Dải đo
|
Đơn vị
|
WBC
|
0.00 – 999.99
|
103Cells/ µl
|
RBC
|
0.00 – 99.99
|
106Cells/ µl
|
PLT
|
0 - 99.99
|
103Cells/µl
|
HGB
|
0 – 300
|
g/l
|
HCT
|
0 – 100
|
%
|
NEU%
|
0 – 100
|
%
|
LYM%
|
0 - 100
|
%
|
MON%
|
0 - 100
|
%
|
EOS%
|
0 - 100
|
%
|
BAS%
|
0 - 100
|
%
|
NEU
|
0.00 – 999.99
|
103Cells/ µl
|
LYM
|
0.00 – 999.99
|
103Cells/ µl
|
MON
|
0.00 – 999.99
|
103Cells/ µl
|
EOS
|
0.00 – 999.99
|
103Cells/ µl
|
Thông số
|
Độ chính xác
|
CV
|
Cary - over
|
Phạm vi
|
WBC
|
≤ 3%
|
< 3%
|
- 0.01%
|
(1.65 – 82)*103µl
|
RBC
|
≤ 1,5%
|
< 1.5%
|
1.8%
|
(2.32 – 8.80)*µl
|
HCT
|
≤ 1.5%
|
< 1.5%
|
N/A
|
N/A
|
MCV
|
≤ 1.5%
|
< 1%
|
N/A
|
N/A
|
HGB
|
≤ 1.5%
|
< 1.5%
|
- 0.43%
|
(90.4 – 276) g/l
|
PLT
|
≤ 5%
|
< 5%
|
0.17%
|
(132 – 724)*103µl
|
MPV
|
≤ 5%
|
< 3%
|
N/A
|
N/A
|
NEU%
|
≤ 5%
|
< 3%
|
N/A
|
N/A
|
LYM%
|
≤ 8%
|
< 7%
|
N/A
|
N/A
|
MON%
|
≤ 20%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
EO%
|
≤ 25%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
NEU
|
≤ 5%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
LYM
|
≤ 8%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
MON
|
≤ 20%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
EOS
|
≤ 25%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
BAS
|
≤ 40%
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
-
Lấy mẫu tự động: mẫu thử kín sử dụng
với đầu đọc mã vạch và mẫu tổng hợp
-
Mẫu xét nghiệm :
+ mẫu hở, pha loãng trước
+ Dung tích mẫu : 100 µl với máu toàn phần
-
Công suất máy : 60 test/giờ
-
Quản lý dữ liệu : Biểu đồ
Levey-Jennings 16- and 64-day, quản lý dữ liệu riêng biệt (mức 6)
+ Có hệ thống phân loại ID bệnh nhân
+ Kết quả được lưu trữ và hiển thị cùng biểu đồ dạng lưới
giúp bác sĩ dễ quan sát.
+ Hiển thị thông báo lỗi và nguyên nhân đối với các kết quả
không bình thường khi
test máy (giá trị bất bình thường hoặc không
hiện).
+ Lữu trữ 100.000 kết quả của bệnh
nhân bao gồm số và biểu đồ
+ Có thể thay đổi đơn vị đo của các
thông số khi cần.
+ Có khả năng tự nhận biết lượng hóa chất còn lại trong bình
bằng phần mềm và đưa
ra cảnh báo .
- Kết nối hệ
thống máy tính :
+ Cổng kết nối USB hoặc RS 232
+ Máy in hỗ trợ cổng USB/PS2
+ Bàn phím cổng PS2 hoặc USB
-
Môi trường hoạt động :
o Nhiệt độ: từ 15 đến 35 độ
o Độ ẩm tối đa: 80%
-
Nguồn sử dụng: sử dụng nguồn
110/220VA, 47 Hz đến 63 Hz.
-
Cầu chì: F 10A H
250V